MÁY LÀM ĐÁ VIÊN 4 TẤN MỚI 100% APS4T
- Tiêu chuẩn: ISO 9001:2015
- Xuất xứ : GreenHouses/ Việt Nam
- Niên Hạn Máy: 15 Năm
- Khuyến Mãi: Hệ Thống Đóng Gói
- Model: APS 4T
- Miễn Phí 100% Vận Chuyển, Lắp Đặt
Ưu điểm nổi bật của máy làm đá viên 4 tấn APS4T
Máy làm đá viên 4 tấn APS4T được thiết kế với nhiều ưu điểm vượt trội, đáp ứng nhu cầu sản xuất đá viên của các doanh nghiệp vừa và nhỏ.
- Vận hành tự động: Máy hoạt động hoàn toàn tự động, người dùng chỉ cần cài đặt các thông số và khởi động máy.
- Điều chỉnh độ cứng của đá: Bạn có thể dễ dàng điều chỉnh độ cứng của đá viên theo ý muốn, phù hợp với từng loại đồ uống.
- Hệ thống lọc nước: Máy được trang bị hệ thống lọc thô, đảm bảo nguồn nước vào máy luôn sạch sẽ, giúp đá viên sản xuất ra có chất lượng cao.
- Thiết kế nhỏ gọn: Máy có kích thước nhỏ gọn, dễ dàng lắp đặt và di chuyển.
- Tiếng ồn thấp: Máy hoạt động êm ái, không gây tiếng ồn ảnh hưởng đến môi trường xung quanh.
- Bảng điều khiển thông minh: Giao diện thân thiện, dễ sử dụng, giúp người dùng dễ dàng vận hành máy.
- Tiết kiệm điện năng: Máy được thiết kế tối ưu hóa quá trình làm lạnh, giúp tiết kiệm điện năng đáng kể.
- Chất liệu bền bỉ: Máy được làm bằng inox cao cấp, chống ăn mòn, đảm bảo tuổi thọ cao.
- Giá cả hợp lý: Máy có giá thành cạnh tranh so với các sản phẩm cùng loại trên thị trường.
Nguyên lý hoạt động máy làm đá viên 4 Tấn mới 100% APS4T:
Máy làm đá viên hoạt động dựa trên chu trình làm lạnh và đông lạnh. Nước được dẫn vào các ống đá, dưới tác động của môi chất lạnh, nước sẽ đông thành đá. Sau đó, đá sẽ được tách ra khỏi ống và được cắt thành các viên có kích thước đồng đều.
Các thành phần chính:
- Máy nén: Tạo ra áp suất lạnh để làm đông nước.
- Bình ngưng: Làm lạnh hơi gas sau khi nén.
- Van tiết lưu: Điều chỉnh lưu lượng môi chất lạnh.
- Ống đá: Nơi nước được đông thành đá.
- Hệ thống điều khiển: Điều khiển toàn bộ quá trình làm đá.
Ứng dụng máy làm đá viên 4 Tấn mới 100% APS4T::
- Ngành thực phẩm: Bảo quản hải sản, chế biến thực phẩm, làm mát đồ uống.
- Dịch vụ: Nhà hàng, khách sạn, quán bar, quán cafe.
Máy làm đá viên 4 tấn APS4T là giải pháp tối ưu cho các doanh nghiệp có nhu cầu sản xuất đá viên với số lượng vừa phải, đảm bảo chất lượng và hiệu quả.
Thông số kĩ thuật chính máy làm đá viên 4 Tấn mới 100% APS4T
THÔNG SỐ MÁY LÀM ĐÁ VIÊN APS4T34x40 | ||||
TT | Tên hàng | Model | SL | ĐVT |
1 | Máy nén (hp) | APSF6J-22.2 | 1 | c |
2 | Bình ngưng (hp) | P20 | 1 | c |
3 | Tháp giải nhiệt (hp) | CT20 | 1 | c |
4 | Bơm tháp giải nhiệt (hp) | BT3 (BC1.5) | 1 | c |
5 | Bình chứa | BCC25 | 1 | c |
Chỏm | 2 | c | ||
6 | Tách lỏng | 1 | c | |
7 | Tách dầu | M22 | 1 | c |
8 | Phin lọc đầu đẩy | MCA30 | 1 | c |
9 | Bộ tách dịch khí | MCQ40 | 1 | c |
10 | Giảm rung | R30 | 1 | c |
11 | Van chặn đầu đẩy máy nén | V30 | 1 | c |
Van chặn đỉnh bình ngưng | V30 | 1 | c | |
Van chặn đi vào bình chứa | V30 | 1 | c | |
Van chặn đi ra bình chứa | V30 | 1 | c | |
Van chặn đầu hút máy nén | V60 | 1 | c | |
Van điện từ xả nóng | VD30 | 1 | c | |
Van điện từ cấp dịch | VD8 | 0 | c | |
Van nạp ga lạnh R22 | 1 | c | ||
Van tiết lưu cối đá | VJ22 | 1 | c | |
12 | Khung máy đá | K22 | 1 | c |
13 | Cối đá SUS304 | C22 | 1 | c |
Kích thước mặt sàng SUS304 | 2 | c | ||
Kích thước ống đá SUS304 | 126 | ống | ||
Kích thước vỏ cối SUS304 | 1 | c | ||
Nút bịt xoáy nước đúc | 126 | c | ||
14 | Bơm nước cối đá đầu inox | BT1 (BJ0.75) | 1 | c |
15 | Hồ chứa nước dưới SUS304 | H22 | 1 | c |
Bánh răng kép SUS304 | 1 | c | ||
Lưỡi dao cắt SUS304 | 1 | c | ||
Motor (hp) | 1 | c | ||
16 | Gầu tải đá | G5 | 1 | c |
17 | Ga lạnh R22 | R22 | 120 | kg |
18 | Dầu 3GS | 3GS | 10 | Lít |
Sấy dầu máy nén | S40 | 1 | c | |
Lõi lọc đầu đẩy | D50 | 1 | c | |
Lõi lọc đầu hút | X50 | 1 | c | |
Zơle áp dầu | Hezhou | 1 | c | |
Zơle áp hút, đẩy (Rơ le 830) | Hezhou | 1 | c | |
19 | Ống dẫn máy nén đến đỉnh bình ngưng SUS304 | đủ | m | |
Ống dẫn đáy bình ngưng đến cối đá SUS304 | đủ | m | ||
Ống dẫn cối đá về đầu hút SUS304 | đủ | m | ||
20 | Tủ điện cơ | TĐC | 1 | bộ |
THÔNG SỐ MÁY LÀM ĐÁ VIÊN APS 4T47x100 | ||||
TT | Tên Hàng | Model | SL | ĐVT |
1 | Máy nén (hp) | APSF6H-22.2 | 1 | c |
2 | Bình ngưng (hp) | P20 | 1 | c |
3 | Tháp giải nhiệt (hp) | CT20 | 1 | c |
4 | Bơm tháp giải nhiệt (hp) | BT3 hoặc BC1.5 | 1 | c |
5 | Bình chứa | BCC25 | 1 | c |
Chỏm | 2 | c | ||
6 | Tách lỏng | 1 | c | |
7 | Tách dầu | M22 | 1 | c |
8 | Phin lọc đầu đẩy | MCA30 | 1 | c |
9 | Bộ tách dịch khí | MCQ40 | 1 | c |
10 | Giảm rung | R30 | 1 | c |
11 | Van chặn đầu đẩy máy nén | V30 | 1 | c |
Van chặn đỉnh bình ngưng | V30 | 1 | c | |
Van chặn đi vào bình chứa | V30 | 1 | c | |
Van chặn đi ra bình chứa | V30 | 1 | c | |
Van chặn đầu hút máy nén | V60 | 1 | c | |
Van điện từ xả nóng | VD30 | 1 | c | |
Van điện từ cấp dịch | VD8 | 1 | c | |
Van nạp ga lạnh R22 | 1 | c | ||
Van tiết lưu cối đá | VJ22 | 1 | c | |
12 | Khung máy đá | K22 | 1 | c |
13 | Cối đá SUS304 | 1 | c | |
Kích thước mặt sàng SUS304 | 2 | c | ||
Kích thước ống đá SUS304 | 72 | ống | ||
Kích thước vỏ cối SUS304 | 1 | c | ||
Nút bịt xoáy nước đúc | 72 | c | ||
14 | Bơm nước cối đá đầu inox | BT1 | 1 | c |
Hồ chứa nước dưới SUS304 | H15 | 1 | c | |
Bánh răng kép SUS304 | 1 | c | ||
Motor (hp) | 1 | c | ||
16 | Gầu tải đá | G7 | 1 | c |
17 | Ga lạnh R22 | R22 | 140 | kg |
18 | Dầu 3GS | 3GS | 10 | Lít |
Sấy dầu máy nén | S40 | 1 | c | |
Lõi lọc đầu đẩy | D50 | 2 | c | |
Lõi lọc đầu hút | X50 | 1 | c | |
Zơle áp dầu | Hezhou | 1 | c | |
Zơle áp hút, đẩy (Rơ le 830) | Hezhou | 1 | c | |
19 | Ống dẫn máy nén đến đỉnh bình ngưng SUS304 | đủ | m | |
Ống dẫn đáy bình ngưng đến cối đá SUS304 | đủ | m | ||
Ống dẫn cối đá về đầu hút SUS304 | đủ | m | ||
20 | Tủ điện cơ | TĐC | 1 | bộ |
THÔNG SỐ MÁY LÀM ĐÁ VIÊN APS4T18x30 | ||||
TT | Tên hàng | Model | SL | ĐVT |
1 | Máy nén (hp) | APSF4H-15.2 | 1 | c |
2 | Bình ngưng (hp) | P15 | 1 | c |
3 | Tháp giải nhiệt (hp) | CT15 | 1 | c |
4 | Bơm tháp giải nhiệt (hp) | BT3 (BC1.5) | 1 | c |
5 | Bình chứa | BCC25 | 1 | c |
Chỏm | 2 | c | ||
6 | Tách lỏng | 1 | c | |
7 | Tách dầu | M22 | 1 | c |
8 | Phin lọc đầu đẩy | MCA30 | 1 | c |
9 | Bộ tách dịch khí | MCQ40 | 1 | c |
10 | Giảm rung | R30 | 1 | c |
11 | Van chặn đầu đẩy máy nén | V30 | 1 | c |
Van chặn đỉnh bình ngưng | V30 | 1 | c | |
Van chặn đi vào bình chứa | V15 | 1 | c | |
Van chặn đi ra bình chứa | V15 | 1 | c | |
Van chặn đầu hút máy nén | V60 | 1 | c | |
Van điện từ xả nóng | VD30 | 1 | c | |
Van điện từ cấp dịch | VD8 | 1 | c | |
Van nạp ga lạnh R22 | 1 | c | ||
Van tiết lưu cối đá | VJ22 | 1 | c | |
12 | Khung máy đá | K22 | 1 | c |
13 | Cối đá SUS304 | C22 | 1 | c |
Kích thước mặt sàng SUS304 | 2 | c | ||
Kích thước ống đá SUS304 | 426 | ống | ||
Kích thước vỏ cối SUS304 | 1 | c | ||
Nút bịt xoáy nước đúc | 426 | c | ||
14 | Bơm nước cối đá đầu inox | BT1 (BJ1) | 1 | c |
15 | Hồ chứa nước dưới SUS304 | H15 | 1 | c |
Bánh răng kép SUS304 | 1 | c | ||
Motor (hp) | 1 | c | ||
16 | Gầu tải đá | G5 | 1 | c |
17 | Ga lạnh R22 | R22 | 85 | kg |
18 | Dầu 3GS | 3GS | 8 | Lít |
Sấy dầu máy nén | S40 | 1 | c | |
Lõi lọc đầu đẩy | D50 | 1 | c | |
Lõi lọc đầu hút | X50 | 1 | c | |
Zơle áp dầu | Hezhou | 1 | c | |
Zơle áp hút, đẩy (Rơ le 830) | Hezhou | 1 | c | |
19 | Ống dẫn máy nén đến đỉnh bình ngưng SUS304 | Đủ | m | |
Ống dẫn đáy bình ngưng đến cối đá SUS304 | Đủ | m | ||
Ống dẫn cối đá về đầu hút SUS304 | Đủ | m | ||
20 | Tủ điện cơ | TĐC | 1 | bộ |
PHỤ KIỆN CÓ THỂ MUA THÊM |
||
Kho lạnh bảo quản đá |
MODEL |
KL10 |
Thể tích (m3) |
10 |
|
Kích thước kho (mm) |
2500*2000*2000 |
|
Công suất điện (kw/h) |
0.5 |
|
Nguồn điện (V) |
220V-50hz |
|
Dàn nóng (HP) |
2 |
|
Dàn lạnh (HP) |
||
Panel bằng xốp trắng bọc tôn lạnh 2 lớp |
EPS |
|
Môi chất lạnh |
R22 |
|
Giá-Price (USD) |
|
|
Hệ thống lọc nước |
MODEL |
VAMĐS 30T |
Công suất lọc (m3/24h) |
30 |
Quy trình xử lý nước cho máy làm đá viên 4 tấn
Để đảm bảo chất lượng đá viên sản xuất ra đạt tiêu chuẩn vệ sinh an toàn thực phẩm, nguồn nước cấp vào máy làm đá cần được xử lý qua hệ thống lọc nước. Dưới đây là quy trình xử lý nước điển hình:
1. Tiền xử lý:
- Lọc thô: Sử dụng lõi lọc sợi PP để loại bỏ các chất cặn bẩn, rỉ sét, cát... có kích thước lớn, bảo vệ các cấp lọc sau.
- Lọc than hoạt tính: Loại bỏ mùi hôi, màu sắc, các hợp chất hữu cơ, clo dư và các chất độc hại khác trong nước.
2. Xử lý chính:
- Thẩm thấu ngược (RO): Đây là công đoạn quan trọng nhất, màng RO sẽ loại bỏ gần như hoàn toàn các tạp chất, vi khuẩn, kim loại nặng, muối khoáng... chỉ cho phép các phân tử nước đi qua, tạo ra nước tinh khiết.
3. Sau xử lý:
- Bổ sung khoáng chất: Sau khi qua màng RO, nước sẽ mất đi một số khoáng chất có lợi. Để bổ sung lại, người ta thường sử dụng lõi lọc ceramic để bổ sung một lượng khoáng chất cần thiết.
Tại sao cần xử lý nước trước khi làm đá?
- Đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm: Loại bỏ hoàn toàn các tạp chất, vi khuẩn, đảm bảo đá viên sạch và an toàn cho người sử dụng.
- Nâng cao chất lượng đá: Đá viên sản xuất ra có độ trong suốt cao, không mùi vị, đảm bảo chất lượng.
- Bảo vệ máy: Nước sạch giúp bảo vệ các bộ phận của máy, kéo dài tuổi thọ máy.
Lợi ích khi sử dụng hệ thống lọc nước cho máy làm đá:
- Đảm bảo nguồn cung cấp đá sạch, tinh khiết: Đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của thị trường về sản phẩm nước đá chất lượng.
- Nâng cao uy tín thương hiệu: Khẳng định chất lượng sản phẩm và sự chuyên nghiệp của doanh nghiệp.
- Tuân thủ quy định của pháp luật: Đảm bảo sản phẩm đáp ứng các tiêu chuẩn vệ sinh an toàn thực phẩm.
Lưu ý:
- Vệ sinh hệ thống lọc: Cần vệ sinh hệ thống lọc định kỳ để đảm bảo hiệu quả lọc và tuổi thọ của các lõi lọc.
- Chọn loại màng RO phù hợp: Tùy thuộc vào chất lượng nguồn nước đầu vào mà chọn loại màng RO phù hợp.
- Bổ sung các thiết bị khác: Tùy thuộc vào chất lượng nước nguồn và yêu cầu về chất lượng nước đầu ra mà có thể bổ sung thêm các thiết bị khác như đèn UV, máy ozone...
Hướng dẫn sử dụng và bảo dưỡng máy làm đá công nghiệp
Nguyên tắc vận hành máy làm đá công nghiệp
Để đảm bảo máy làm đá hoạt động hiệu quả và bền bỉ, bạn cần tuân thủ một số nguyên tắc sau:
- Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng: Mỗi máy làm đá đều đi kèm với hướng dẫn sử dụng chi tiết. Hãy dành thời gian để đọc kỹ và làm theo các hướng dẫn này.
- Ngắt nguồn điện: Luôn ngắt nguồn điện trước khi tiến hành vệ sinh, bảo dưỡng hoặc sửa chữa máy.
- Đảm bảo áp suất nước: Kiểm tra và điều chỉnh áp suất nước vào máy theo khuyến cáo của nhà sản xuất (thường là 20Psi). Áp suất nước quá thấp hoặc quá cao đều ảnh hưởng đến hiệu suất làm đá.
- Kiểm tra chất lượng nước: Sử dụng nguồn nước sạch, không chứa nhiều tạp chất để đảm bảo chất lượng đá và bảo vệ máy.
- Điều kiện môi trường: Đặt máy làm đá ở nơi thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp và các nguồn nhiệt khác. Nhiệt độ môi trường lý tưởng khoảng 21°C, nhiệt độ nước vào khoảng 10°C.
- Vệ sinh định kỳ: Vệ sinh bình ngưng tụ, các bộ phận tiếp xúc với nước thường xuyên để đảm bảo hiệu suất làm lạnh và tuổi thọ của máy.
Kinh nghiệm vận hành máy làm đá viên 4 tấn
- Lựa chọn nhà cung cấp uy tín: Chọn nhà cung cấp uy tín để được tư vấn, lắp đặt và bảo hành chuyên nghiệp.
- Hiểu rõ các chế độ hoạt động: Mỗi máy làm đá thường có các chế độ hoạt động khác nhau (vệ sinh, làm đá, xả đá). Hiểu rõ các chế độ này để vận hành máy một cách hiệu quả.
- Sử dụng nguồn nước sạch: Đầu tư hệ thống lọc nước để đảm bảo nguồn nước vào máy luôn sạch sẽ.
- Chọn vị trí đặt máy: Đặt máy ở nơi thoáng mát, tránh ẩm ướt và các nguồn nhiệt.
- Vệ sinh định kỳ: Thực hiện vệ sinh máy theo đúng hướng dẫn của nhà sản xuất.
Liên hệ ngay với GreenHouses để được tư vấn và báo giá chi tiết!
Để được tư vấn và đặt hàng, quý khách vui lòng liên hệ: