MÁY LÀM ĐÁ VIÊN 6 TẤN MỚI 100% APS6T
- Tiêu chuẩn: ISO 9001:2015
- Xuất xứ : GreenHousesn/ Việt Nam
- Niên Hạn Máy: 15 Năm
- Khuyến Mãi: Hệ Thống Đóng Gói
- Model: APS 6T
- Miễn Phí 100% Vận Chuyển, Lắp Đặt
Trên thị trường hiện nay, nhu cầu về đá viên sạch, tinh khiết ngày càng tăng cao. Tuy nhiên, không phải đơn vị nào cũng có thể cung cấp sản phẩm chất lượng, đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm. Điều này khiến khách hàng gặp khó khăn trong việc lựa chọn một chiếc máy làm đá viên phù hợp.
Máy làm đá viên công nghiệp APS6T của GreenHouses ra đời nhằm giải quyết vấn đề trên. Với công suất 6 tấn/ngày, máy đáp ứng hiệu quả nhu cầu sản xuất đá lớn của các doanh nghiệp, nhà hàng, quán ăn, quán bar...
Tại sao nên chọn máy làm đá viên APS6T của GreenHouses?
- Công nghệ hiện đại: Áp dụng công nghệ sản xuất tiên tiến, giúp máy hoạt động ổn định, hiệu quả và tiết kiệm năng lượng.
- Chất lượng đá viên: Đá viên sản xuất ra trong suốt, tinh khiết, đạt tiêu chuẩn vệ sinh an toàn thực phẩm.
- Đa dạng mẫu mã: Máy có thể sản xuất nhiều loại đá viên với kích thước khác nhau, đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng.
- Bền bỉ, dễ sử dụng: Máy được làm từ chất liệu inox cao cấp, bền bỉ, dễ vệ sinh và bảo dưỡng.
- Bảo hành chuyên nghiệp: Chúng tôi cung cấp chế độ bảo hành dài hạn, đảm bảo quyền lợi của khách hàng.
Ưu điểm vượt trội của máy làm đá viên công nghiệp 6 tấn APS6T
Máy làm đá viên công nghiệp 6 tấn APS6T là giải pháp tối ưu cho các doanh nghiệp, cơ sở sản xuất cần lượng đá lớn, ổn định. Với nhiều ưu điểm nổi bật, máy đã và đang được đông đảo khách hàng tin dùng.
1. Chất lượng và độ bền:
- Tiêu chuẩn quốc tế: Đạt tiêu chuẩn ISO 9001:2015, đảm bảo chất lượng sản phẩm.
- Inox cao cấp: Cối đá, bình hoán nhiệt và ống dẫn đều làm bằng inox, chống ăn mòn, bền bỉ, dễ vệ sinh.
- Tuổi thọ cao: Thiết kế bền vững, có thể hoạt động ổn định trong nhiều năm.
2. Hiệu suất làm việc:
- Công suất lớn: Sản xuất 6 tấn đá/ngày, đáp ứng nhu cầu sản xuất lớn.
- Tiết kiệm năng lượng: Áp dụng công nghệ tiết kiệm điện tiên tiến, giảm chi phí vận hành.
- Tốc độ sản xuất nhanh: Sản xuất đá liên tục, đáp ứng nhu cầu sử dụng ngay lập tức.
3. Vệ sinh an toàn:
- Đá sạch, tinh khiết: Nước qua hệ thống lọc RO, đảm bảo đá không chứa tạp chất, vi khuẩn.
- Chất liệu inox: Dễ vệ sinh, đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm.
- Không tiếp xúc trực tiếp: Quá trình sản xuất khép kín, hạn chế tối đa sự tiếp xúc của đá với môi trường bên ngoài.
4. Thiết kế thông minh:
- Gọn nhẹ: Kích thước nhỏ gọn, dễ dàng lắp đặt và di chuyển.
- Tiếng ồn thấp: Hệ thống giảm thanh tốt, không gây tiếng ồn.
- Tự động hóa: Hệ thống điều khiển tự động, dễ sử dụng.
5. Tiết kiệm chi phí:
- Giá cả hợp lý: Cân bằng giữa chất lượng và giá thành.
- Tiết kiệm điện: Giảm chi phí vận hành.
- Bền bỉ: Giảm chi phí bảo trì, sửa chữa.
6. An toàn:
- Dung môi lạnh an toàn: Sử dụng gas R22 đạt chuẩn quốc tế.
- Hệ thống bảo vệ: Trang bị hệ thống bảo vệ quá tải, quá áp, đảm bảo an toàn khi sử dụng.
Ứng dụng:
- Ngành ẩm thực: Nhà hàng, quán bar, quán cafe.
- Ngành thủy sản: Bảo quản hải sản tươi sống.
- Ngành y tế: Bệnh viện, phòng khám.
- Công nghiệp: Làm lạnh thiết bị, nguyên liệu.
Thông số chính của máy làm đá viên 6 tấn MỚI 100% APS6T
THÔNG SỐ MÁY LÀM ĐÁ VIÊN APS6T34x40 | ||||
TT | Tên hàng | Model | SL | ĐVT |
1 | Máy nén (hp) | APSF6J-25.2 | 1 | c |
2 | Bình ngưng (hp) | P25 | 1 | c |
3 | Tháp giải nhiệt (hp) | CT30 | 1 | c |
4 | Bơm tháp giải nhiệt (hp) | BT3 (BC1.5) | 1 | c |
5 | Bình chứa | BCC25 | 1 | c |
Chỏm | 2 | c | ||
6 | Tách lỏng | 1 | c | |
7 | Tách dầu | M30 | 1 | c |
8 | Phin lọc đầu đẩy | MCA30 | 1 | c |
9 | Bộ tách dịch khí | MCQ40 | 1 | c |
10 | Giảm rung | R30 | 1 | c |
11 | Van chặn đầu đẩy máy nén | V30 | 1 | c |
Van chặn đỉnh bình ngưng | V30 | 1 | c | |
Van chặn đi vào bình chứa | V30 | 1 | c | |
Van chặn đi ra bình chứa | V30 | 1 | c | |
Van chặn đầu hút máy nén | V60 | 1 | c | |
Van điện từ xả nóng | VD60 | 1 | c | |
Van điện từ cấp dịch | VD15 | 1 | c | |
Van nạp ga lạnh R22 | 1 | c | ||
Van tiết lưu cối đá | VJ50 | 1 | c | |
12 | Khung máy đá | K30 | 1 | c |
13 | Cối đá SUS304 | C30 | 1 | c |
Kích thước mặt sàng SUS304 | 2 | c | ||
Kích thước ống đá SUS304 | 192 | ống | ||
Kích thước vỏ cối SUS304 | 1 | c | ||
Nút bịt xoáy nước đúc | 192 | c | ||
14 | Bơm nước cối đá đầu inox | BT2 (BC1.5) | 1 | c |
15 | Hồ chứa nước dưới SUS304 | H30 | 1 | c |
Bánh răng kép SUS304 | 1 | c | ||
Motor (hp) | 1 | c | ||
16 | Gầu tải đá | G7 | 1 | c |
17 | Ga lạnh R22 | R22 | 200 | kg |
18 | Dầu 3GS | 3GS | 10.0 | Lít |
Sấy dầu máy nén | S40 | 1 | c | |
Lõi lọc đầu đẩy | D50 | 2 | c | |
Lõi lọc đầu hút | X50 | 1 | c | |
Zơle áp dầu | Hezhou | 1 | c | |
Zơle áp hút, đẩy (Rơ le 830) | Hezhou | 1 | c | |
19 | Ống dẫn máy nén đến đỉnh bình ngưng SUS304 | đủ | m | |
Ống dẫn đáy bình ngưng đến cối đá SUS304 | đủ | m | ||
Ống dẫn cối đá về đầu hút SUS304 | đủ | m | ||
20 | Tủ điện cơ | TĐC | 1 | bộ |
THÔNG SỐ MÁY LÀM ĐÁ VIÊN APS6T47x100 | ||||
TT | Tên Hàng | Model | SL | ĐVT |
1 | Máy nén (hp) | IVAF6F-40.2 | 1 | c |
2 | Bình ngưng (hp) | P40 | 1 | c |
3 | Tháp giải nhiệt (hp) | CT40 | 1 | c |
4 | Bơm tháp giải nhiệt (hp) | BT3 hoặc BC1.5 | 1 | c |
5 | Bình chứa | BCC25 | 1 | c |
Chỏm | 2 | c | ||
6 | Tách lỏng | 1 | c | |
7 | Tách dầu | M30 | 1 | c |
8 | Phin lọc đầu đẩy | MCA30 | 1 | c |
9 | Bộ tách dịch khí | MCQ40 | 1 | c |
10 | Giảm rung | R30 | 1 | c |
11 | Van chặn đầu đẩy máy nén | V40 | 1 | c |
Van chặn đỉnh bình ngưng | V40 | 1 | c | |
Van chặn đi vào bình chứa | V30 | 1 | c | |
Van chặn đi ra bình chứa | V30 | 1 | c | |
Van chặn đầu hút máy nén | V60 | 1 | c | |
Van điện từ xả nóng | VD60 | 1 | c | |
Van điện từ cấp dịch | VD15 | 1 | c | |
Van nạp ga lạnh R22 | 1 | c | ||
Van tiết lưu cối đá | VJ50 | 1 | c | |
12 | Khung máy đá | K30 | 1 | c |
13 | Cối đá SUS304 | C30 | 1 | c |
Kích thước mặt sàng SUS304 | 2 | c | ||
Kích thước ống đá SUS304 | 78 | ống | ||
Kích thước vỏ cối SUS304 | 1 | c | ||
Nút bịt xoáy nước đúc | 78 | c | ||
14 | Bơm nước cối đá đầu inox | BT2 | 1 | c |
15 | Hồ chứa nước dưới SUS304 | H30 | 1 | c |
Bánh răng kép SUS304 | 1 | c | ||
Motor (hp) | 1 | c | ||
16 | Gầu tải đá | G7 | 1 | c |
17 | Ga lạnh R22 | R22 | 200 | kg |
18 | Dầu 3GS | 3GS | 10.0 | Lít |
Sấy dầu máy nén | S40 | 1 | c | |
Lõi lọc đầu đẩy | D50 | c | ||
Lõi lọc đầu hút | X50 | c | ||
Zơle áp dầu | Hezhou | c | ||
Zơle áp hút, đẩy (Rơ le 830) | Hezhou | 1 | c | |
19 | Ống dẫn máy nén đến đỉnh bình ngưng SUS304 | đủ | m | |
Ống dẫn đáy bình ngưng đến cối đá SUS304 | đủ | m | ||
Ống dẫn cối đá về đầu hút SUS304 | đủ | m | ||
20 | Tủ điện cơ | TĐC | 1 | bộ |
THÔNG SỐ MÁY LÀM ĐÁ VIÊN APS6T18x30 | ||||
TT | Tên hàng | Model | SL | ĐVT |
1 | Máy nén (hp) | IVAF6H-22.2 | 1 | c |
2 | Bình ngưng (hp) | P20 | 1 | c |
3 | Tháp giải nhiệt (hp) | CT20 | 1 | c |
4 | Bơm tháp giải nhiệt (hp) | BT3 (BC1.5) | 1 | c |
5 | Bình chứa | BCC25 | 1 | c |
Chỏm | 2 | c | ||
6 | Tách lỏng | 1 | c | |
7 | Tách dầu | M30 | 1 | c |
8 | Phin lọc đầu đẩy | MCA30 | 1 | c |
9 | Bộ tách dịch khí | MCQ40 | 1 | c |
10 | Giảm rung | R30 | 1 | c |
11 | Van chặn đầu đẩy máy nén | V30 | 1 | c |
Van chặn đỉnh bình ngưng | V30 | 1 | c | |
Van chặn đi vào bình chứa | V30 | 1 | c | |
Van chặn đi ra bình chứa | V30 | 1 | c | |
Van chặn đầu hút máy nén | V60 | 1 | c | |
Van điện từ xả nóng | VD30 | 1 | c | |
Van điện từ xả hơi | VD8 | 1 | c | |
Van nạp ga lạnh R22 | 1 | c | ||
Van tiết lưu cối đá | VJ50 | 1 | c | |
12 | Khung máy đá | K30 | 1 | c |
13 | Cối đá SUS304 | C30 | 1 | c |
Kích thước mặt sàng SUS304 | 2 | c | ||
Kích thước ống đá SUS304 | 426 | ống | ||
Kích thước vỏ cối SUS304 | 1 | c | ||
Nút bịt xoáy nước đúc | 426 | c | ||
14 | Bơm nước cối đá đầu inox | BT2 (BC1.5) | 1 | c |
15 | Hồ chứa nước dưới SUS304 | H30 | 1 | c |
Bánh răng kép SUS304 | 1 | c | ||
Motor (hp) | 1 | c | ||
16 | Gầu tải đá | G7 | 1 | c |
17 | Ga lạnh R22 | R22 | 154 | kg |
18 | Dầu 3GS | 3GS | 8.0 | Lít |
Sấy dầu máy nén | S40 | 1 | c | |
Lõi lọc đầu đẩy | D50 | 1 | c | |
Lõi lọc đầu hút | X50 | 1 | c | |
Zơle áp dầu | Hezhou | 1 | c | |
Zơle áp hút, đẩy (Rơ le 830) | Hezhou | 1 | c | |
19 | Ống dẫn máy nén đến đỉnh bình ngưng SUS304 | Đủ | m | |
Ống dẫn đáy bình ngưng đến cối đá SUS304 | Đủ | m | ||
Ống dẫn cối đá về đầu hút SUS304 | Đủ | m | ||
20 | Tủ điện cơ | TĐC | 1 | bộ |
PHỤ KIỆN CÓ THỂ MUA THÊM |
||
Kho lạnh bảo quản đá |
MODEL |
KL12 |
Thể tích (m3) |
12 |
|
Kích thước kho (mm) |
3000*2000*2000 |
|
Công suất điện (kw/h) |
0.5 |
|
Nguồn điện (V) |
220V-50hz |
|
Dàn nóng (HP) |
2 |
|
Dàn lạnh (HP) |
||
Panel bằng xốp trắng bọc tôn lạnh 2 lớp |
EPS |
|
Môi chất lạnh |
R22 |
|
Giá-Price (USD) |
|
|
Hệ thống lọc nước |
MODEL |
VAMĐS 30T |
Công suất lọc (m3/24h) |
30 |
Nguyên lý hoạt động của máy làm đá viên công nghiệp 6 tấn
Máy làm đá viên công nghiệp 6 tấn hoạt động dựa trên nguyên lý làm lạnh bằng gas, biến đổi nước thành đá theo chu trình khép kín. Dưới đây là quá trình chi tiết:
1. Chuẩn bị nước:
- Nguồn nước: Máy yêu cầu nguồn nước sạch, đạt tiêu chuẩn vệ sinh. Nếu nguồn nước không đảm bảo, có thể lắp đặt thêm hệ thống lọc nước.
- Bơm nước: Nước được bơm từ bể chứa vào các ống đá.
2. Quá trình làm lạnh:
- Tiếp xúc với ống đá: Nước chảy qua các ống đá làm bằng inox, tạo thành một lớp mỏng bao quanh ống.
- Hấp thụ nhiệt: Gas lạnh được nén ở áp suất cao, nhiệt độ thấp. Khi tiếp xúc với ống đá, gas hấp thụ nhiệt từ nước làm cho nước đông cứng thành đá.
- Đóng băng: Dần dần, một lớp băng dày bao phủ bên trong ống đá.
3. Tách đá và cắt đá:
- Tan lớp băng mỏng: Khi lớp băng đạt độ dày nhất định, hệ thống sẽ cung cấp gas nóng để làm tan một lớp băng mỏng, giúp đá tách khỏi ống.
- Rơi xuống: Các viên đá rơi xuống khay chứa bên dưới.
- Cắt đá: Dao cắt tự động sẽ cắt các viên đá thành kích thước theo yêu cầu.
4. Chu trình tiếp tục:
- Bơm nước: Hệ thống tự động bơm nước vào các ống đá để tiếp tục quá trình làm đá.
- Chu trình lặp lại: Các bước trên được lặp đi lặp lại liên tục để sản xuất đá viên.
Lưu ý khi sử dụng máy làm đá viên công nghiệp 6 tấn
Để đảm bảo máy làm đá viên công nghiệp 6 tấn hoạt động ổn định, bền bỉ và sản xuất ra đá viên chất lượng, bạn cần lưu ý một số điều sau:
1. Vị trí lắp đặt:
- Thông thoáng: Nên đặt máy ở nơi thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp và các nguồn nhiệt khác. Điều này giúp máy làm việc hiệu quả hơn và tiết kiệm điện năng.
- Không gian đủ: Đảm bảo xung quanh máy có đủ không gian để thông gió, tránh gây quá tải cho máy nén.
2. Nguồn nước cấp:
- Lọc sạch: Nước cấp vào máy phải được lọc sạch, đảm bảo không chứa các tạp chất, vi khuẩn gây hại.
- Ống dẫn: Hệ thống ống dẫn nước vào và ra phải được lắp đặt chắc chắn, tránh rò rỉ.
3. Bảo trì định kỳ:
- Kiểm tra thường xuyên: Thực hiện kiểm tra, bảo dưỡng máy định kỳ theo hướng dẫn của nhà sản xuất.
- Vệ sinh: Vệ sinh các bộ phận của máy thường xuyên, đặc biệt là các bộ phận tiếp xúc trực tiếp với nước.
- Bôi trơn: Bôi trơn các khớp nối, ổ trục theo định kỳ để đảm bảo máy hoạt động trơn tru.
4. Bảo quản khi không sử dụng:
- Vệ sinh: Nếu không sử dụng máy trong thời gian dài, cần vệ sinh sạch sẽ các bộ phận của máy, đặc biệt là các khay chứa đá và đường ống cấp nước.
- Tháo nước: Tháo hết nước ra khỏi máy để tránh vi khuẩn sinh sôi.
- Bảo quản nơi khô ráo: Đậy kín máy và bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát.
Liên hệ ngay với GreenHouses để được tư vấn và báo giá chi tiết!
Để được tư vấn và đặt hàng, quý khách vui lòng liên hệ: