MÁY LÀM ĐÁ VIÊN 8 TẤN MỚI 100% APS8T
- Tiêu chuẩn: ISO 9001:2015
- Xuất xứ : GreenHouses/ Việt Nam
- Niên Hạn Máy: 15 Năm
- Khuyến Mãi: Hệ Thống Đóng Gói
- Model: APS8T
- Miễn Phí 100% Vận Chuyển, Lắp Đặt
Máy làm đá viên công nghiệp APS8T - Giải pháp làm lạnh hoàn hảo
Nhu cầu về đá viên tinh khiết ngày càng tăng cao
Trong cuộc sống hiện đại, đá viên tinh khiết đã trở thành một phần không thể thiếu trong ngành ẩm thực, giải khát và y tế. Từ các quán cà phê, nhà hàng sang trọng đến các cơ sở y tế, đá viên tinh khiết đóng vai trò quan trọng trong việc bảo quản thực phẩm, làm mát đồ uống và hỗ trợ điều trị. Chính vì vậy, nhu cầu về máy làm đá viên công nghiệp, đặc biệt là dòng máy công suất lớn như APS8T, ngày càng gia tăng.
Máy làm đá viên APS8T - Sự lựa chọn hoàn hảo
Máy làm đá viên công nghiệp APS8T, với công suất 8 tấn, là sản phẩm được thiết kế và sản xuất bởi GreenHouses để đáp ứng nhu cầu đa dạng của thị trường. Máy được chế tạo từ chất liệu inox cao cấp, đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm và độ bền cao.
Ưu điểm vượt trội của máy làm đá viên APS8T:
- Công suất lớn: Sản xuất lượng đá viên lớn trong thời gian ngắn, đáp ứng nhu cầu của các cơ sở kinh doanh lớn.
- Tiết kiệm năng lượng: Sử dụng công nghệ làm lạnh hiện đại, giúp tiết kiệm điện năng tiêu thụ.
- Vận hành ổn định: Máy hoạt động êm ái, ít gây tiếng ồn, đảm bảo không gian làm việc luôn yên tĩnh.
- Dễ dàng vệ sinh: Thiết kế hợp lý, các bộ phận dễ dàng tháo lắp để vệ sinh.
- Tuổi thọ cao: Chất liệu inox cao cấp cùng với cấu trúc chắc chắn giúp máy có tuổi thọ lâu dài.
Ứng dụng của máy làm đá viên APS8T:
- Ngành ẩm thực: Nhà hàng, khách sạn, quán bar, quán cà phê.
- Ngành thực phẩm: Sản xuất thực phẩm đông lạnh, chế biến hải sản.
- Ngành y tế: Bệnh viện, trung tâm y tế.
- Siêu thị, cửa hàng tiện lợi.
Thông số kỹ thuật chính của máy làm đá viên APS8T
THÔNG SỐ MÁY LÀM ĐÁ VIÊN APS8T34x40 | ||||
TT | Tên hàng | Model | SL | ĐVT |
1 | Máy nén (hp) | IVA6F40.2 | 1 | c |
2 | Bình ngưng (hp) | P40 | 1 | c |
3 | Tháp giải nhiệt (hp) | CT40 | 1 | c |
4 | Bơm tháp giải nhiệt (hp) | BT3 (BC2) | 1 | c |
5 | Bình chứa | BCC40 | 1 | c |
Chỏm | 2 | c | ||
6 | Tách lỏng | 1 | c | |
7 | Tách dầu | M40 | 1 | c |
8 | Phin lọc đầu đẩy | MCA40 | 1 | c |
9 | Bộ tách dịch khí | MCQ40 | 1 | c |
10 | Giảm rung | R40 | 1 | c |
11 | Van chặn đầu đẩy máy nén | V40 | 1 | c |
Van chặn đỉnh bình ngưng | V40 | 1 | c | |
Van chặn đi vào bình chứa | V30 | 1 | c | |
Van chặn đi ra bình chứa | V30 | 1 | c | |
Van chặn đầu hút máy nén | V60 | 1 | c | |
Van điện từ xả nóng | VD60 | 1 | c | |
Van điện từ cấp dịch | VD15 | 1 | c | |
Van nạp ga lạnh R22 | 1 | c | ||
Van tiết lưu cối đá | VJ50 | 1 | c | |
12 | Khung máy đá | K40 | 1 | c |
13 | Cối đá SUS304 | C40 | 1 | c |
Kích thước mặt sàng SUS304 | 3 | c | ||
Kích thước ống đá SUS304 | 258 | ống | ||
Kích thước vỏ cối SUS304 | 1 | c | ||
Nút bịt xoáy nước đúc | 258 | c | ||
14 | Bơm nước cối đá đầu inox | BT3 (BC1.5) | 1 | c |
15 | Hồ chứa nước dưới SUS304 | H40 | 1 | c |
Bánh răng kép SUS304 | 1 | c | ||
Motor (hp) | 1 | c | ||
16 | Gầu tải đá | G9 | 1 | c |
17 | Ga lạnh R22 | R22 | 280 | kg |
18 | Dầu 3GS | 3GS | 14.0 | Lít |
Sấy dầu máy nén | S40 | 1 | c | |
Lõi lọc đầu đẩy | D50 | 1 | c | |
Lõi lọc đầu hút | X50 | 1 | c | |
Zơle áp dầu | Hezhou | 1 | c | |
Zơle áp hút, đẩy (Rơ le 830) | Hezhou | 1 | c | |
19 | Ống dẫn máy nén đến đỉnh bình ngưng SUS304 | đủ | m | |
Ống dẫn đáy bình ngưng đến cối đá SUS304 | đủ | m | ||
Ống dẫn cối đá về đầu hút SUS304 | đủ | m | ||
20 | Tủ điện cơ | TĐC | 1 | bộ |
THÔNG SỐ MÁY LÀM ĐÁ VIÊN APS8T47x100 | ||||
TT | Tên hàng | Model | SL | ĐVT |
1 | Máy nén (hp) | IVAF6G 25.2x2 | 1 | c |
2 | Bình ngưng (hp) | P50 | 1 | c |
3 | Tháp giải nhiệt (hp) | CT50 | 1 | c |
4 | Bơm tháp giải nhiệt (hp) | BT3 hoặc BC2 | 1 | c |
5 | Bình chứa | BCC40 | 1 | c |
Chỏm | 2 | c | ||
6 | Tách lỏng | 1 | c | |
7 | Tách dầu | M40 | 1 | c |
8 | Phin lọc đầu đẩy | MCA40 | 1 | c |
9 | Bộ tách dịch khí | MCQ40 | 1 | c |
10 | Giảm rung | R40 | 1 | c |
11 | Van chặn đầu đẩy máy nén | V40 | 1 | c |
Van chặn đỉnh bình ngưng | V40 | 1 | c | |
Van chặn đi vào bình chứa | V30 | 1 | c | |
Van chặn đi ra bình chứa | V30 | 1 | c | |
Van chặn đầu hút máy nén | V60 | 1 | c | |
Van điện từ xả nóng | VD60 | 1 | c | |
Van điện từ cấp dịch | VD15 | 1 | c | |
Van nạp ga lạnh R22 | 1 | c | ||
Van tiết lưu cối đá | VJ50 | 1 | c | |
12 | Khung máy đá | K40 | 1 | c |
13 | Cối đá SUS304 | C40 | 1 | c |
Kích thước mặt sàng SUS304 | 3 | c | ||
Kích thước ống đá SUS304 | 182 | ống | ||
Kích thước vỏ cối SUS304 | 1 | c | ||
Nút bịt xoáy nước đúc | 182 | c | ||
14 | Bơm nước cối đá đầu inox | BT3 | 1 | c |
15 | Hồ chứa nước dưới SUS304 | H40 | 1 | c |
Bánh răng kép SUS304 | 1 | c | ||
Motor (hp) | 1 | c | ||
16 | Gầu tải đá | G9 | 1 | c |
17 | Ga lạnh R22 | R22 | 300 | kg |
18 | Dầu 3GS | 3GS | 20.0 | Lít |
Sấy dầu máy nén | S40 | 2 | c | |
Lõi lọc đầu đẩy | D50 | 4 | c | |
Lõi lọc đầu hút | X50 | 4 | c | |
Zơle áp dầu | Hezhou | 1 | c | |
Zơle áp hút, đẩy (Rơ le 830) | Hezhou | 1 | c | |
19 | Ống dẫn máy nén đến đỉnh bình ngưng SUS304 | đủ | m | |
Ống dẫn đáy bình ngưng đến cối đá SUS304 | đủ | m | ||
Ống dẫn cối đá về đầu hút SUS304 | đủ | m | ||
20 | Tủ điện cơ | TĐC | 1 | bộ |
THÔNG SỐ MÁY LÀM ĐÁ VIÊN APS8T18x30 | ||||
TT | Tên hàng | Model | SL | ĐVT |
1 | Máy nén (hp) | IVAF6G-30.2 | 1 | c |
2 | Bình ngưng (hp) | P30 | 1 | c |
3 | Tháp giải nhiệt (hp) | CT30 | 1 | c |
4 | Bơm tháp giải nhiệt (hp) | BT3 (BC2) | 1 | c |
5 | Bình chứa | BCC40 | 1 | c |
Chỏm | 2 | c | ||
6 | Tách lỏng | 1 | ||
7 | Tách dầu | M40 | 1 | c |
8 | Phin lọc đầu đẩy | MCA40 | 1 | c |
9 | Bộ tách dịch khí | MCQ40 | 1 | c |
10 | Giảm rung | R40 | 1 | c |
11 | Van chặn đầu đẩy máy nén | V40 | 1 | c |
Van chặn đỉnh bình ngưng | V40 | 1 | c | |
Van chặn đi vào bình chứa | V30 | 1 | c | |
Van chặn đi ra bình chứa | V30 | 1 | c | |
Van chặn đỉnh bình chứa | V30 | 1 | c | |
Van chặn đầu hút máy nén | V60 | 1 | c | |
Van điện từ xả nóng | VD60 | 1 | c | |
Van điện từ cấp dịch | VD15 | 1 | c | |
Van nạp ga lạnh R22 | 1 | c | ||
Van tiết lưu cối đá | VJ50 | 1 | c | |
12 | Khung máy đá | K40 | 1 | c |
13 | Cối đá SUS304 | C40 | 1 | c |
Kích thước mặt sàng SUS304 | 2 | c | ||
Kích thước ống đá SUS304 | 606 | ống | ||
Kích thước vỏ cối SUS304 | 1 | c | ||
Nút bịt xoáy nước đúc | 606 | c | ||
14 | Bơm nước cối đá đầu inox | BT3 (BC1.5) | 1 | c |
15 | Hồ chứa nước dưới SUS304 | H40 | 1 | c |
Bánh răng kép SUS304 | 1 | c | ||
Motor (hp) | 1 | c | ||
16 | Gầu tải đá | G9 | 1 | c |
17 | Ga lạnh R22 | R22 | 190 | kg |
18 | Dầu 3GS | 3GS | 12.0 | Lít |
Sấy dầu máy nén | S40 | 1 | c | |
Lõi lọc đầu đẩy | D50 | 1 | c | |
Lõi lọc đầu hút | X50 | 1 | c | |
Zơle áp dầu | Hezhou | 1 | c | |
Zơle áp hút, đẩy (Rơ le 830) | Hezhou | 1 | c | |
19 | Ống dẫn máy nén đến đỉnh bình ngưng SUS304 | Đủ | m | |
Ống dẫn đáy bình ngưng đến cối đá SUS304 | Đủ | m | ||
Ống dẫn cối đá về đầu hút SUS304 | Đủ | m | ||
20 | Tủ điện cơ | TĐC | 1 | bộ |
PHỤ KIỆN CÓ THỂ MUA THÊM |
||
MODEL |
KL15 |
|
Thể tích (m3) |
15 |
|
Kích thước kho (mm) |
3000*2000*2500 |
|
Công suất điện (kw/h) |
0.5 |
|
Nguồn điện (V) |
220V-50hz |
|
Dàn nóng (HP) |
2 |
|
Dàn lạnh (HP) |
||
Panel bằng xốp trắng bọc tôn lạnh 2 lớp |
EPS |
|
Môi chất lạnh |
R22 |
|
Giá-Price (USD) |
|
|
MODEL |
VAMĐS 30T |
|
Công suất lọc (m3/24h) |
30 |
Thiết bị phụ trợ không thể thiếu cho máy làm đá viên công nghiệp 8 tấn
Để máy làm đá viên công nghiệp 8 tấn hoạt động hiệu quả và sản xuất ra đá viên chất lượng cao, bạn cần trang bị thêm một số thiết bị phụ trợ quan trọng.
1. Hệ thống lọc nước
- Tại sao cần lọc nước? Nước sạch là yếu tố quyết định chất lượng của đá viên. Nước cấp vào máy cần đạt tiêu chuẩn vệ sinh an toàn thực phẩm, không chứa các tạp chất, vi khuẩn gây hại.
-
Giải pháp:
- Hệ thống lọc nước RO: Loại bỏ hoàn toàn các tạp chất, vi khuẩn, kim loại nặng, mang đến nguồn nước tinh khiết nhất.
- Hệ thống lọc nước Nano: Tiêu diệt vi khuẩn, virus, bảo vệ sức khỏe người tiêu dùng.
2. Hệ thống kho lạnh
- Công dụng: Lưu trữ đá viên trong thời gian dài, đảm bảo đá luôn tươi ngon, không bị tan chảy.
-
Đặc điểm:
- Vật liệu: Sử dụng panel cách nhiệt tốt, giữ nhiệt độ ổn định từ -4°C đến -9°C.
- Thiết kế: Hệ thống khóa an toàn, đảm bảo đá không bị biến dạng.
3. Gầu tải đá
- Công dụng: Hỗ trợ quá trình đóng gói đá viên nhanh chóng, hiệu quả.
- Chất liệu: Thường làm bằng inox, đảm bảo vệ sinh và độ bền.
Lưu ý:
- Công suất lọc nước: Nên chọn hệ thống lọc nước có công suất phù hợp với công suất của máy làm đá (từ 800 lít/giờ trở lên).
- Kích thước kho lạnh: Tùy thuộc vào nhu cầu sử dụng và diện tích lắp đặt.
- Gầu tải: Nên chọn loại gầu tải có kích thước phù hợp với kích thước đá viên.
Liên hệ ngay với GreenHouses để được tư vấn và báo giá chi tiết!
Để được tư vấn và đặt hàng, quý khách vui lòng liên hệ: