MÁY LÀM ĐÁ VIÊN 9 TẤN / NGÀY APS9T
- Tiêu chuẩn: ISO 9001:2015
- Xuất xứ : GreenHouses/ Việt Nam
- Niên Hạn Máy: 15 Năm
- Khuyến Mãi: Hệ Thống Đóng Gói
- Model: APS 9T
- Miễn Phí 100% Vận Chuyển, Lắp Đặt
Máy làm đá viên 9 tấn/ngày APS9T là sản phẩm cao cấp đến từ GreenHouses, được thiết kế để đáp ứng nhu cầu sản xuất đá viên lớn của các doanh nghiệp, nhà hàng, khách sạn, siêu thị và các cơ sở sản xuất kinh doanh khác. Với công suất 9 tấn/ngày, máy đảm bảo cung cấp đủ lượng đá viên chất lượng cao để phục vụ mọi nhu cầu.
Chất lượng quốc tế:
- Tiêu chuẩn ISO 9001:2015: Sản phẩm được sản xuất trên dây chuyền hiện đại, tuân thủ nghiêm ngặt tiêu chuẩn chất lượng quốc tế, đảm bảo độ tin cậy và ổn định.
- Linh kiện nhập khẩu: Máy sử dụng 100% linh kiện chính hãng từ các quốc gia có nền công nghiệp phát triển như Đức, Mỹ, Nhật Bản, Italia, Hàn Quốc và Thái Lan.
- Công nghệ chế tạo tiên tiến: Các linh kiện được gia công trên máy CNC với độ chính xác cao, đảm bảo hoạt động trơn tru và bền bỉ.
Hiệu suất vượt trội:
- Công suất lớn: Sản xuất 9 tấn đá viên/ngày, đáp ứng nhu cầu của các cơ sở sản xuất lớn.
- Tiết kiệm năng lượng: Công nghệ làm lạnh hiện đại giúp giảm thiểu tiêu thụ điện năng, tiết kiệm chi phí vận hành.
- Tốc độ làm đá nhanh: Nhờ công nghệ làm lạnh tiên tiến, máy có khả năng sản xuất đá nhanh chóng.
Độ bền cao:
- Máy nén: Sử dụng máy nén công nghệ Đức, có tuổi thọ cao và hoạt động ổn định.
- Hệ thống tách dịch khí: Công nghệ tách dịch khí hiện đại giúp bảo vệ máy nén, kéo dài tuổi thọ máy.
- Bình ngưng: Sử dụng ống đồng chất lượng cao, tăng khả năng giải nhiệt, giúp máy hoạt động ổn định.
Tính năng nổi bật:
- Hệ thống điện điều khiển thông minh: Đảm bảo máy hoạt động ổn định và an toàn.
- Bơm nước inox 304: Hoạt động êm ái, bền bỉ.
- Mô tơ gầu tải và dao cắt đá: Đảm bảo đá viên có hình dạng đẹp, kích thước đồng đều.
Ưu điểm Máy làm đá viên 9 tấn/ngày APS9T:
- Công nghệ hiện đại: Áp dụng công nghệ làm lạnh tiên tiến của Hoa Kỳ, giúp máy hoạt động hiệu quả, tiết kiệm năng lượng.
- Chất lượng cao: Sản xuất trên dây chuyền hiện đại, đạt tiêu chuẩn ISO 9001:2015, đảm bảo chất lượng đá viên.
- Bền bỉ, ổn định: Sử dụng linh kiện nhập khẩu chất lượng cao, hoạt động bền bỉ trong điều kiện làm việc khắc nghiệt.
- Dễ vận hành: Giao diện điều khiển thân thiện, dễ sử dụng.
- Tiết kiệm chi phí: Giảm thiểu chi phí vận hành và bảo trì.
Ứng dụng Máy làm đá viên 9 tấn/ngày APS9T:
- Ngành thực phẩm: Bảo quản hải sản, chế biến thực phẩm, làm mát đồ uống.
- Dịch vụ: Nhà hàng, khách sạn, quán bar, quán cafe.
- Công nghiệp: Làm lạnh thiết bị, nguyên liệu.
Thông số kỹ thuật chính máy làm đá viên 9 tấn/ngày APS9T
THÔNG SỐ MÁY LÀM ĐÁ VIÊN APS9T34x40 | ||||
TT | Tên hàng | Model | SL | ĐVT |
1 | Máy nén (hp) | APSF6F-40.2 | 1 | c |
2 | Bình ngưng (hp) | P40 | 1 | c |
3 | Tháp giải nhiệt (hp) | CT40 | 1 | c |
4 | Bơm tháp giải nhiệt (hp) | BT5 (BC2) | 1 | c |
5 | Bình chứa | BCC60 | 1 | c |
Chỏm | 2 | c | ||
6 | Tách lỏng | 1 | c | |
7 | Tách dầu | M50 | 1 | c |
8 | Phin lọc đầu đẩy | MCA60 | 1 | c |
9 | Bộ tách dịch khí | MCQ40 | 1 | c |
10 | Giảm rung | R30 | 1 | c |
11 | Van chặn xả nóng | V40 | 1 | c |
Van chặn đầu đẩy máy nén | V30 | 1 | c | |
Van chặn đỉnh bình ngưng | V60 | 1 | c | |
Van chặn đi vào bình chứa | V40 | 1 | c | |
Van chặn đi ra bình chứa | V40 | 1 | c | |
Van chặn đầu hút máy nén | V60 | 1 | c | |
Van điện từ xả nóng | VD60 | 1 | c | |
Van điện từ cấp dịch | VD30 | 1 | c | |
Van nạp ga lạnh R22 | 1 | c | ||
Van tiết lưu cối đá | VJ50 | 1 | c | |
12 | Khung máy đá | K50 | 1 | c |
13 | Cối đá SUS304 | C50 | 1 | c |
Kích thước mặt sàng SUS304 | 2 | c | ||
Kích thước ống đá SUS304 | 258 | ống | ||
Kích thước vỏ cối SUS304 | 1 | c | ||
Nút bịt xoáy nước đúc | 258 | c | ||
14 | Bơm nước cối đá đầu inox | BT3 (BC1.5) | 1 | c |
15 | Hồ chứa nước dưới SUS304 | H50 | 1 | c |
Bánh răng kép SUS304 | 1 | c | ||
Motor (hp) | 1 | c | ||
16 | Gầu tải đá | G9 | 1 | c |
17 | Ga lạnh R22 | R22 | 320 | kg |
18 | Dầu 3GS | 3GS | 16 | Lít |
Sấy dầu máy nén | S40 | 1 | c | |
Lõi lọc đầu đẩy | D50 | 2 | c | |
Lõi lọc đầu hút | X50 | 1 | c | |
Zơle áp dầu | Hezhou | 1 | c | |
Zơle áp hút, đẩy (Rơ le 830) | Hezhou | 1 | c | |
19 | Ống dẫn máy nén đến đỉnh bình ngưng SUS304 | đủ | m | |
Ống dẫn đáy bình ngưng đến cối đá SUS304 | đủ | m | ||
Ống dẫn cối đá về đầu hút SUS304 | đủ | m | ||
20 | Tủ điện cơ | TĐC | 1 | bộ |
THÔNG SỐ MÁY LÀM ĐÁ VIÊN APS9T47x100 | ||||
TT | Tên hàng | Model | SL | ĐVT |
1 | Máy nén trục vít (hp) | APS50 | 1 | c |
2 | Bình ngưng (hp) | P50+P3 | 1 | c |
3 | Tháp giải nhiệt (hp) | CT40+CT8 | 1 | c |
4 | Bơm tháp giải nhiệt (hp) | BT5 hoặc BC2 | 1 | c |
5 | Bình chứa | BCC60 | 1 | c |
Chỏm | 2 | c | ||
6 | Tách lỏng | 1 | c | |
7 | Tách dầu | M50 | 1 | c |
Bộ cân dầu | 2MCOLC2 | 2 | c | |
8 | Phin lọc đầu đẩy | MCA60 | 1 | c |
9 | Bộ tách dịch khí | 2MCQ40 | 2 | c |
10 | Giảm rung | 2R30 | 2 | c |
11 | Van chặn xả nóng | V40 | 1 | c |
Van chặn đầu đẩy máy nén | 2V30 | 2 | c | |
Van chặn đỉnh bình ngưng | V60 | 1 | c | |
Van chặn đi vào bình chứa | V40 | 1 | c | |
Van chặn đi ra bình chứa | V40 | 1 | c | |
Van chặn đầu hút máy nén | 2V60 | 2 | c | |
Van điện từ xả nóng | VD60 | 1 | c | |
Van điện từ cấp dịch | VD30 | 1 | c | |
Van nạp ga lạnh R22 | 1 | c | ||
Van tiết lưu cối đá | VJ50 | 1 | c | |
12 | Khung máy đá | K50 | 1 | c |
13 | Cối đá SUS304 | C50 | 1 | c |
Kích thước mặt sàng SUS304 | 2 | c | ||
Kích thước ống đá SUS304 | 182 | ống | ||
Kích thước vỏ cối SUS304 | 1 | c | ||
Nút bịt xoáy nước đúc | 182 | c | ||
14 | Bơm nước cối đá đầu inox | BT3 | 1 | c |
15 | Hồ chứa nước dưới SUS304 | H50 | 1 | c |
Bánh răng kép SUS304 | 1 | c | ||
Motor (hp) giảm tốc | 1 | c | ||
16 | Gầu tải đá | G15 | 1 | c |
17 | Ga lạnh R22 | R22 | 350 | kg |
18 | Dầu 3GS | 3GS | 24 | Lít |
Sấy dầu máy nén | 2S40 | 1 | c | |
Lõi lọc đầu đẩy | D50 | 4 | c | |
Lõi lọc đầu hút | X50 | 4 | c | |
Zơle áp dầu | Hezhou | 1 | c | |
Zơle áp hút, đẩy (Rơ le 830) | Hezhou | 1 | c | |
19 | Ống dẫn máy nén đến đỉnh bình ngưng SUS304 | đủ | m | |
Ống dẫn đáy bình ngưng đến cối đá SUS304 | đủ | m | ||
Ống dẫn cối đá về đầu hút SUS304 | đủ | m | ||
20 | Tủ điện cơ | TĐC | 1 | bộ |
THÔNG SỐ MÁY LÀM ĐÁ VIÊN APS9T18x30 | ||||
TT | Tên hàng | Model | SL | ĐVT |
1 | Máy nén (hp) | APSF6F-40.2 | 1 | c |
2 | Bình ngưng (hp) | P40 | 1 | c |
3 | Tháp giải nhiệt (hp) | CT40 | 1 | c |
4 | Bơm tháp giải nhiệt (hp) | BT5 (BC2) | 1 | c |
5 | Bình chứa | BCC60 | 1 | c |
Chỏm | 2 | c | ||
6 | Tách lỏng | 1 | c | |
7 | Tách dầu | M50 | 1 | c |
8 | Phin lọc đầu đẩy | MCA60 | 1 | c |
9 | Bộ tách dịch khí | 2MCQ40 | 2 | c |
10 | Giảm rung | 2R30 | 2 | c |
11 | Van chặn đầu đẩy máy nén | 2V30 | 1 | c |
Van chặn đỉnh bình ngưng | V60 | 1 | c | |
Van chặn đi vào bình chứa | V40 | 1 | c | |
Van chặn đi ra bình chứa | V40 | 1 | c | |
Van chặn đầu hút máy nén | 2V60 | 1 | c | |
Van điện từ xả nóng | VD60 | 1 | c | |
Van điện từ xả hơi | VD30 | 1 | c | |
Van nạp ga lạnh R22 | 1 | c | ||
Van tiết lưu cối đá | VJ50 | 1 | c | |
12 | Khung máy đá | K50 | 1 | c |
13 | Cối đá SUS304 | C50 | 1 | c |
Kích thước mặt sàng SUS304 | 2 | c | ||
Kích thước ống đá SUS304 | 840 | ống | ||
Kích thước vỏ cối SUS304 | 1 | c | ||
Nút bịt xoáy nước đúc | 840 | c | ||
14 | Bơm nước cối đá đầu inox | BT3 (BC1.5) | 1 | c |
15 | Hồ chứa nước dưới SUS304 | H50 | 1 | c |
Bánh răng kép SUS304 | 1 | c | ||
Motor (hp) | 1 | c | ||
16 | Gầu tải đá | G9 | 1 | c |
17 | Ga lạnh R22 | R22 | 210 | kg |
18 | Dầu 3GS | 3GS | 12 | Lít |
Sấy dầu máy nén | 2S40 | 1 | c | |
Lõi lọc đầu đẩy | D50 | 1 | c | |
Lõi lọc đầu hút | X50 | 1 | c | |
Zơle áp dầu | Hezhou | 1 | c | |
Zơle áp hút, đẩy (Rơ le 830) | Hezhou | 1 | c | |
19 | Ống dẫn máy nén đến đỉnh bình ngưng SUS304 | Đủ | m | |
Ống dẫn đáy bình ngưng đến cối đá SUS304 | Đủ | m | ||
Ống dẫn cối đá về đầu hút SUS304 | Đủ | m | ||
20 | Tủ điện cơ | TĐC | 1 | bộ |
PHỤ KIỆN CÓ THỂ MUA THÊM |
||
MODEL |
KL15 |
|
Thể tích (m3) |
15 |
|
Kích thước kho (mm) |
3000*2000*2500 |
|
Công suất điện (kw/h) |
0.5 |
|
Nguồn điện (V) |
220V-50hz |
|
Dàn nóng (HP) |
2 |
|
Dàn lạnh (HP) |
||
Panel bằng xốp trắng bọc tôn lạnh 2 lớp |
EPS |
|
Môi chất lạnh |
R22 |
|
Giá-Price (USD) |
|
|
MODEL |
VAMĐS 30T |
|
Công suất lọc (m3/24h) |
30 |
Nguyên lý hoạt động của máy làm đá viên 9 tấn APS9T và vai trò của hệ thống lọc RO
Máy làm đá viên công nghiệp 9 tấn APS9T kết hợp với hệ thống lọc nước RO tạo ra quy trình sản xuất đá viên sạch, tinh khiết và đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm.
Quy trình sản xuất đá viên:
-
Tiền xử lý nước:
- Nước nguồn (thường là nước giếng khoan) được đưa vào hệ thống lọc RO.
- Hệ thống RO loại bỏ hoàn toàn các tạp chất, kim loại nặng, vi khuẩn và các chất ô nhiễm khác, tạo ra nguồn nước tinh khiết.
-
Lưu trữ nước:
- Nước tinh khiết được lưu trữ trong bồn chứa.
-
Làm lạnh và tạo đá:
- Nước từ bồn chứa được bơm vào các ống đá bên trong cối đá.
- Môi chất lạnh làm giảm nhiệt độ của ống đá, khiến nước đóng băng thành từng lớp mỏng bám vào thành ống.
- Quá trình này được lặp lại cho đến khi ống đá đầy.
-
Xả đá và cắt đá:
- Khi đá đã đông cứng, hệ thống sẽ cung cấp hơi nóng để làm tan một lớp mỏng đá, giúp đá tách khỏi ống.
- Dao cắt tự động sẽ cắt đá thành các viên có kích thước đồng đều.
-
Thu gom và bảo quản:
- Đá viên được thu gom và đưa vào kho lạnh để bảo quản.
Vai trò của hệ thống lọc RO:
- Đảm bảo chất lượng nước: Loại bỏ hoàn toàn các tạp chất, vi khuẩn, đảm bảo nước sử dụng để làm đá luôn sạch và tinh khiết.
- Nâng cao chất lượng đá: Đá viên sản xuất ra có độ trong suốt cao, không mùi vị, đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm.
- Bảo vệ máy: Nước sạch giúp bảo vệ các bộ phận của máy, kéo dài tuổi thọ máy.
Kích thước đá viên và hướng dẫn lắp đặt máy làm đá viên 9 tấn
Kích thước đá viên đa dạng
Máy làm đá viên 9 tấn APS9T cung cấp nhiều lựa chọn kích thước đá viên để đáp ứng nhu cầu đa dạng của khách hàng:
- Đá viên lớn (47x80mm): Thích hợp cho các loại đồ uống có ga, bia, nước ngọt. Đá lớn có ưu điểm giữ lạnh lâu nhưng có thể gây bất tiện khi sử dụng.
- Đá viên trung bình lớn (38x45mm): Phù hợp cho trà đá, rượu. Kích thước vừa phải, giữ lạnh tốt.
- Đá viên trung bình (34x40mm): Thích hợp cho trà đá, rượu. Kích thước nhỏ gọn, dễ sử dụng.
- Đá viên nhỏ (18x23mm): Thích hợp cho cà phê, nước trái cây, sinh tố. Đá tan nhanh, làm lạnh đồ uống tức thì.
Lựa chọn kích thước đá viên phụ thuộc vào loại đồ uống và sở thích của khách hàng.
Hướng dẫn bố trí mặt bằng lắp đặt máy làm đá viên 9 tấn
Việc bố trí mặt bằng hợp lý là yếu tố quan trọng để đảm bảo máy hoạt động hiệu quả và an toàn. Dưới đây là một số lưu ý khi lắp đặt:
- Diện tích: Mặt bằng cần đủ rộng để bố trí máy, hệ thống đường ống, kho chứa đá và các thiết bị phụ trợ khác.
- Vị trí: Nên đặt máy ở nơi thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp và các nguồn nhiệt khác.
- Kết cấu: Nền nhà phải chắc chắn, bằng phẳng và có khả năng chịu tải trọng lớn.
- Hệ thống điện: Cần đảm bảo nguồn điện ổn định, đủ công suất cho máy hoạt động.
- Hệ thống cấp thoát nước: Hệ thống cấp nước sạch và thoát nước thải cần được thiết kế hợp lý, đảm bảo vệ sinh.
- Vệ sinh: Khu vực lắp đặt cần đảm bảo sạch sẽ, dễ dàng vệ sinh.
Các khu vực cần bố trí trong nhà xưởng:
- Khu vực máy: Nơi đặt máy làm đá.
- Khu vực chứa nước: Bao gồm bể chứa nước cấp, bể chứa nước đá.
- Khu vực xả đá: Nơi thu gom và đóng gói đá.
- Kho chứa đá: Nơi bảo quản đá thành phẩm.
Yêu cầu về kết cấu nhà xưởng:
- Mái che: Chắc chắn, không dột.
- Nền: Cứng, phẳng, chịu lực tốt, dễ vệ sinh.
- Hệ thống thoát nước: Đảm bảo thoát nước tốt, tránh ngập úng.
Lưu ý:
- Khoảng cách: Giữa các thiết bị cần đảm bảo khoảng cách an toàn để thuận tiện cho việc bảo trì và sửa chữa.
- Vệ sinh: Thường xuyên vệ sinh các thiết bị và khu vực xung quanh để đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm.
Tư vấn chuyên nghiệp:
GreenHouses có đội ngũ kỹ sư giàu kinh nghiệm sẵn sàng hỗ trợ khách hàng trong việc thiết kế và bố trí mặt bằng lắp đặt máy làm đá.
Liên hệ ngay với GreenHouses để được tư vấn và báo giá chi tiết!
Để được tư vấn và đặt hàng, quý khách vui lòng liên hệ: